Có 2 kết quả:

单独 đơn độc單獨 đơn độc

1/2

đơn độc

giản thể

Từ điển phổ thông

đơn độc, một mình, lẻ loi

Bình luận 0

đơn độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đơn độc, một mình, lẻ loi

Từ điển trích dẫn

1. Lẻ loi, một mình. ◎Như: “bất yếu đơn độc tại dạ gian hành tẩu” 不要單獨在夜間行走.
2. ☆Tương tự: “độc tự” 獨自, “cô đơn” 孤單, “chích thân” 隻身.
3. ★Tương phản: “bồi bạn” 陪伴, “liên hợp” 聯合, “cộng đồng” 共同, “hợp khỏa” 合夥, “chúng đa” 眾多, “thành quần” 成群, “tổng cộng” 總共.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình.

Bình luận 0