Có 2 kết quả:
单独 đơn độc • 單獨 đơn độc
Từ điển phổ thông
đơn độc, một mình, lẻ loi
Từ điển trích dẫn
1. Lẻ loi, một mình. ◎Như: “bất yếu đơn độc tại dạ gian hành tẩu” 不要單獨在夜間行走.
2. ☆Tương tự: “độc tự” 獨自, “cô đơn” 孤單, “chích thân” 隻身.
3. ★Tương phản: “bồi bạn” 陪伴, “liên hợp” 聯合, “cộng đồng” 共同, “hợp khỏa” 合夥, “chúng đa” 眾多, “thành quần” 成群, “tổng cộng” 總共.
2. ☆Tương tự: “độc tự” 獨自, “cô đơn” 孤單, “chích thân” 隻身.
3. ★Tương phản: “bồi bạn” 陪伴, “liên hợp” 聯合, “cộng đồng” 共同, “hợp khỏa” 合夥, “chúng đa” 眾多, “thành quần” 成群, “tổng cộng” 總共.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình.
Bình luận 0